- Trương âm, nếu ta nói một cách nôm na là âm dài, âm đôi, tức là đọc dài hai lần so với âm đơn. Nếu bạn đọc âm あ là một thì trường âm ああ được xem là hai.
おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan: bà おじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-ojiisan:ông ゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng khí え-e:picture,bức tranh ええ-ee:vâng とる-toru:chụp, とおる-touru:đi qua ここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp 3 “”"Lưu ý về trường âm như sau: Trường âm của cột あ (tương ứng cột A trong bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự あ đằng sau Trường âm với cột い : Thêm kí tự い Trường âm với cột う : Thêm kí tự う Trường âm với cột え : Thêm kí tự い (ngoại trừ: ええ:vâng、おねえさん: chị gái) Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ : おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…) Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần thêm ‘―’ Eg., カード-kaado:thẻ, タクシー-takushi:taxi, スーパー-suupaa: siêu thị, テープ-teepu:băng ; ノート-nooto tập * Số đếm :
Xin giới thiệu với các bạn những cách đếm trong tiếng Nhật. Đây là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo những cách đếm mà mình liệt kê dưới đây^^ I) Số れい,ゼロ: 0 (không)
せん: 1000 (một nghìn) いちまん: 10000 ( một vạn hoặc mười nghìn) ひゃくまん: 1000000 (trăm vạn) せんまん: 10.000.000 (ngàn vạn) いちおく: 100.000.000 (trăm triệu) Cách đọc cụ thể và các trường hợp đặc biệt ( in đậm):
100 hyaku 百 1000 sen 千 200 ni hyaku 二百 2000 ni sen 二千 300 san byaku 三百 3000 san zen 三千 400 yon hyaku 四百 4000 yon sen 四千 500 go hyaku 五百 5000 go sen 五千 600 roppyaku 六百 6000 roku sen 六千 700 nana hyaku 七百 7000 nana sen 七千 800 hap pyaku 八百 8000 hassen 八千 900 kjū hyaku 九百 9000 kjū sen 九千 10 000 ichi man 一万 20 000 ni man 二万 30 000 san man 三万 40 000 yon man 四万 50 000 go man 五万 60 000 roku man 六万 70 000 nana man 七万 80 000 hachi man 八万 90 000 kjū man 九万 II) Ngày tháng năm :
A) Tháng: thêm gatsu sau các số= tháng tương ứng tháng 1 ichigatsu いちがつ 一月 tháng 2 nigatsu にがつ 二月 tháng 3 sangatsu さんがつ 三月 tháng 4 shigatsu* しがつ 四月 tháng 5 gogatsu ごがつ 五月 tháng 6 rokugatsu ろくがつ 六月 tháng 7 shichigatsu* しちがつ 七月 tháng 8 hachigatsu はちがつ 八月 tháng 9 kugatsu* くがつ 九月 tháng 10 jūgatsu じゅうがつ 十月 tháng 11 jūichigatsu じゅういちがつ 十一月 tháng 12 jūnigatsu じゅうにがつ 十二月 B) Ngày trong tuần: