Động từ phức hợp trong tiếng Nhật là gì?
Đó là động từ được ghép từ 2 động từ khác nhau để diễn tả cụ thể về trạng thái, mục đích, đích đến,.. của hành động.
Ví dụ: ra – ra ngoài, tăng – tăng lên, hạ – hạ xuống, gắn – gắn vào, đi – đi đến,…
Vậy trong tiếng Nhật thì những động từ này được kết hợp như thế nào? Và có những từ nào?
Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về động từ phức hợp trong tiếng Nhật này nhé.
1 おいかける 追いかける (1)Chảy xuống;(2)kiệt sức( vì làm việc nhiều)(3)làm chìm ; (4) truy nã, đeo bám
2 でかける 出かける Ra, rời khỏi
3 はなしかける 話しかける Nói chuyện
4 ひっかける 引っかける Bám, víu
5 よびかける 呼びかける Kêu gọi
6 こしかける 腰かける Ngồi xuống
7 おしかけえる 押しかける Vây, quay
8 おもいこむ 思い込む Nghĩ rằng, cho rằng
9 つっこむ 突っ込む Cắm vào, chỉ trích moi móc, đi sâu điều tra, nhét vào, say mê, xiên vào, xuyên qua
10 とけこむ 溶け込む Hòa nhập, tan vào
11 とびこむ 飛び込む Lao mình vào, nhảy vào
12 はらいこむ 払い込む Đóng, giao nộp( tiền)
13 もうしこむ 申し込む (1)Đàm phán;(2)đặt hàng;(3) xin, thỉnh cầu, cầu hôn
14 いいだす 言い出す Nói ra, ngỏ lời, đưa ra
15 おもいだす 思い出す Nhớ về, nhớ ra
16 とりだす 取り出す Móc ra, nạo vét, rút ra, chọn ra
17 とびだす 飛び出す Chạy ra, nhảy ra, lộ ra
18 ひきだす 引き出す Kéo ra, lấy ra, nhổ,rút
19 よびだす 呼ぶ出す Gọi, chỉ thị, ra lệnh
20 しめきる 締め切る Đóng, chấm dứt, ngừng, thôi
Xem nhiều hơn tại website của TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA
------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link:
[You must be registered and logged in to see this link.]Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook.com/Nhatngukosei
Email:
[You must be registered and logged in to see this link.]Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362